Giá trong Bulgaria là gì? Giá cho các mặt hàng cơ bản.
Trong những năm cộng sản, các kỳ nghỉ ở Bulgaria đối với các Cực trung bình là đỉnh cao của những giấc mơ. Chúng tôi không thể mua được bất kỳ điểm đến kỳ lạ nào hiện đang là tiêu chuẩn. Vì vậy, chúng tôi đã chọn một đất nước có biển ấm và nằm trong khả năng của chúng tôi. Sau đó, khi tình hình kinh tế của nhiều người Ba Lan được cải thiện đáng kể, chúng tôi muốn một thứ gì đó kỳ lạ hơn và chúng tôi đã quên đi Bulgaria. Tuy nhiên, trong những năm gần đây, hướng đi này đã được ưa chuộng trở lại, chủ yếu là do giá cả tương đối thấp so với giá Ba Lan và các điểm đến phổ biến khác.
Sự khác biệt về giá cả.
Giá cả ở Bulgaria thấp hơn so với giá chúng tôi tìm thấy hàng ngày trong các cửa hàng ở Ba Lan. Điều tương tự cũng áp dụng cho các nhà hàng và quán bar, mặc dù trong những năm gần đây, khi lượng khách tăng lên, giá cả cũng tăng lên một chút. Mặc dù vậy, nó vẫn không tốn kém, vì vậy bạn có thể ăn trong nhà hàng, mua sắm cho mình và người thân. Đắt nhất là gần các khách sạn và nói chung là trên bờ biển. Khu vực càng kém hấp dẫn thì giá càng giảm. Sự khác biệt về giá cũng có thể nhìn thấy giữa các cửa hàng riêng lẻ, vì vậy bạn nên tìm hiểu xem nơi nào là tốt nhất để mua sắm.
Giá trên Biển Đen.
Cũng cần nói thêm rằng giá tại các cửa hàng nhỏ ở các điểm du lịch tiêu biểu như Sunny Beach hay Golden Sands có thể cao hơn tới 30%. Đây là lý do tại sao những người thuê căn hộ tự phục vụ ở Bulgaria nên cân nhắc nghiêm túc việc đến một thành phố lớn như Nessebar hoặc Burgas ngay khi bắt đầu lưu trú. Trong một chuyến đi như vậy, bạn có thể mua sắm nhiều hơn những mặt hàng tạp hóa cần thiết nhất và do đó tiết kiệm được rất nhiều.
Giá cả trong nhà hàng.
Từ bài đăng trên diễn đàn, tôi trích dẫn; Đối với giá cả trong quán rượu. Ở Nessebera, trong một nhà hàng rất đẹp và phong cách Phương Đông ở giữa đảo (phục vụ bằng tiếng Ba Lan) với giá 61 lev mà chúng tôi đã có cho một gia đình bốn người (2 + 2 (10 và 8 tuổi)): – ngao bột (lớn phần không ăn được), – gà kiểu Bungari trong rau (ngon, tinh tế, phần lớn được phục vụ trong một tô đất sét), – 2x gà phi lê + khoai tây chiên (trẻ em ăn một phần…) – một ly rượu trắng, – 5x đá 0,5 l, – 2x món tráng miệng kem. Thức ăn rất tốt, tôi giới thiệu nó.
Giá tại Bulgaria.
Dưới đây là danh sách giá các mặt hàng cơ bản cần xem xét khi lập kế hoạch ngân sách cho kỳ nghỉ của bạn:

Chi phí sinh hoạt ở Bulgaria
Chi phí hàng tháng ước tính cho một gia đình bốn người là 7.081,77 PLN (£ 3.030,65) không bao gồm tiền thuê nhà.
Chi phí hàng tháng ước tính cho một người là PLN 2025,31 (£ 866,73) không bao gồm tiền thuê.
Các nhà hàng
- Bữa ăn, nhà hàng rẻ tiền 12,00 лв 6,00-20,00
- Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, món ba món 50,00 лв 32,00-100,00
- McMeal tại McDonalds (hoặc Bữa ăn kết hợp tương đương) 10,00 лв 8,00-11,90
- Bia gia đình (thùng 0,5 lít) 2,50 лв 1,20-4,00
- Bia nhập khẩu (chai 0,33 l) 3,00 лв 2,00-5,00
- Cappuccino (thông thường) 2,42 лв 1,00-4,00
- Coke / Pepsi (chai 0,33 l) 1,75 лв 1,10-2,50
- Nước (chai 0,33 lít) 1,16 лв 0,78-2,00
Thị trường
- Sữa (thông thường), (1 lít) 2,14 лв 1,60-2,50
- Một ổ bánh mì trắng tươi (500g) 1,18 лв 0,75-2,00
- Gạo (trắng), (1 kg) 2,56 лв 1,50-3,60
- Trứng (thường) (12) 3,21 лв 2,16-4,20
- Phô mai địa phương (1kg) 11,17 лв 7,00-18,00
- Phi lê gà (1kg) 9,64 лв 5,87-12,70
- Thịt bò tròn (1 kg) (hoặc tương đương với thịt đỏ ở chân sau) 14,76 лв 9,00-20,00
- Táo (1 kg) 2,27 лв 1,00-3,32
- Chuối (1kg) 2,63 лв 2,00-3,50
- Cam (1 kg) 2,30 лв 1,50-3,70
- Cà chua (1kg) 2,87 лв 1,50-4,00
- Khoai tây (1 kg) 1,22 лв 0,70-2,00
- Hành tây (1kg) 1,25 лв 0,80-2,00
- Xà lách (1 đầu) 1,28 лв 0,60-2,00
- Nước (chai 1,5 l) 0,99 лв 0,70-1,50
- Một chai rượu vang (tầm trung) PLN 10,00 5,87-15,00
- Bia nhà (chai 0,5 lít) 1,28 лв 0,99-2,00
- Bia nhập khẩu (chai 0,33 l) 2,25 лв 1,45-3,50
- Thuốc lá điếu 20 cái (Marlboro) 6,00 лв 5,50-6,50
Vận chuyển
- Vé một chiều (phương tiện giao thông địa phương) 1,09 лв 1,00-1,60
- Vé tháng (giá tiêu chuẩn) 50,00 лв 30,00-60,00
- Bắt đầu taxi (biểu giá bình thường) 1,20 лв 0,90-2,00
- Taxi 1km (Giá bình thường) 0,90 лв 0,79-1,20
- Taxi 1 giờ chờ (giá cước bình thường) 13,20 лв 10,80-21,00
- Xăng (1 lít) 2,22 лв 1,80-2,50
- Volkswagen Golf 1.4 90 KW Đường xu hướng (hoặc tương đương với một chiếc ô tô mới) 39.059,01 лв 32.000,00-42.000,00
- Toyota Corolla Sedan 1.6l 97kW Comfort (hoặc tương đương với một chiếc ô tô mới) 36 758.38 лв 32 000.00-43 750.00
Phương tiện (hàng tháng)
- Cơ bản (điện, sưởi, làm mát, nước, rác) trên mỗi căn hộ 85m2 185,45 лв 120,00-300,00
- 1 phút. Biểu phí cho điện thoại di động trả trước (không có chiết khấu và gói cước) 0,29 лв 0,12-0,40
- Internet (60 Mb / giây trở lên, dữ liệu không giới hạn, cáp / ADSL) 20,44 лв 15,00-30,00
thể thao và giải trí
- Câu lạc bộ thể dục, phí hàng tháng cho 1 người lớn 40,34 лв 25,00-60,00
- Tiền thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) 20,06 лв 10,00-30,00
- Rạp chiếu phim, ấn bản quốc tế, vị trí đầu tiên 12,00 лв 8,00-15,00
Chăm sóc trẻ em
- Nhà trẻ (hoặc mẫu giáo), Cả ngày, Tư thục, Hàng tháng cho 1 trẻ 578,21 лв 300,00-950,00
- Trường tiểu học quốc tế, hàng năm cho 1 trẻ 8 931,82 лв 3 500,00-21 600,00
Quần áo và giày dép
- 1 quần jean (Levis 501 hoặc tương tự) 87,77 лв 35,00-150,00
- 1 Váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H & M,…) 48,90 лв 25,00-80,00
- 1 đôi giày chạy bộ Nike (tầm trung) 128,82 лв 80,00-200,00
- 1 đôi giày da nam công sở 126,52 лв 70,00-200,00
Cho thuê hàng tháng
- Căn hộ (1 phòng ngủ) ở trung tâm thành phố 500,72 лв 300,00-850,00
- Căn hộ (1 phòng ngủ) Ngoài trung tâm 376,60 лв 200,00-650,00
- Căn hộ (3 phòng ngủ) ở trung tâm thành phố 872,55 лв 500,00-1,600,00
- Căn hộ (3 phòng ngủ) Ngoài trung tâm 664,29 лв 400,00-1,200,00
Mua Căn hộ – Giá
- Giá mỗi mét vuông để mua một căn hộ ở trung tâm thành phố 2 169,53 лв 1 100,00-4 277,56
- Giá mỗi mét vuông khi mua một căn hộ bên ngoài trung tâm thành phố 1 461,85 лв 800,00-2 600,00
Tiền lương và tài chính
- Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 1 159,34 лв
- Tỷ lệ thế chấp theo tỷ lệ phần trăm (%), Hàng năm, trong 20 năm Lãi suất cố định 3,40 2,60-5,00
Nguồn: Numbeo